Hotline: 0914 202 757 | Liên hệ

DU HỌC MỸ - IOWA STATE UNIVERSITY

Đại học Tiểu bang Iowa được thành lập năm 1858, tại khuôn viên rộng 760ha bên bờ sông Iowa.

 

1. Giới thiệu chung

 

 

Đại học Tiểu bang Iowa có hơn 5,859 học sinh mới mỗi năm, với 2,718 là sinh viên quốc tế. Trường nhận học sinh từ hơn 50 tiểu bang trên toàn nước Mỹ, và có đại diện đến từ 117 nước và khu vực toàn thế giới. Hơn hết, mỗi năm hơn 10,000 sinh viên bậc đại học của trường được nhận thực tập hoặc được nhận làm chính thức cho các công ty lớn.

 

2. Lý do chọn trường và những xếp hạng nổi bật

2.1. Lý do chọn trường

- Chất lượng giáo dục cao với chi phí phù hợp

- Chất lượng đầu ra và cơ hội việc làm sau tốt nghiệp cao

- Cuộc sống sinh viên sôi động với hơn 800 câu lạc bộ và hội nhóm sinh viên

- Khuôn viên trường an toàn lành mạnh

- Trường được nhiều công ty tài trợ và hỗ trợ việc làm cho sinh viên sau tốt nghiệp  (Amazon, NASA, Google, Boeing, Microsoft, Pepsico, Rolls Royce,…)

- Cơ hội thực tập có lương trong lúc học

- 93% sinh viên năm nhất tham gia vào ít nhất một hội nhóm học tập/ câu lạc bộ

2.2. Các bảng xếp hạng nổi bật 

- #115 Đại học Mỹ (U.S. News & World Report, 2024)

- #58 trường Đại học Công lập Hàng đầu

- #3 Làng đại học tốt nhất

- #50 chương trình đào tạo Kỹ sư Đại học hàng đầu

- #117 chuyên ngành Công nghệ Thông tin

- #20 chuyên ngành Cơ thể Động học

- #21 chuyên ngành Hóa học

- #11 chuyên ngành Khởi sự Doanh nghiệp

- #22 chuyên ngành Kiến trúc

- #10 chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan

- #73 chuyên ngành Kinh tế

- #15 chuyên ngành Kỹ thuật Công nghiệp

- #29 chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí

- #41 chuyên ngành Kỹ thuật Dân dụng

- #20 chuyên ngành Kỹ thuật Hàng không – Vũ trụ

- #2 chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Sinh học

- #40 chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học

- #12 chuyên ngành Kỹ thuật Máy tính

- #56 chuyên ngành Lịch sử học

- #25 chuyên ngành Nhạc kịch

- #20 chuyên ngành Quản lý Chuỗi cung ứng

- #19 chuyên ngành Quản lý Khách sạn

- #88 chuyên ngành Sinh học

- #48 chuyên ngành Tài chính

- #14 chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp

- #19 chuyên ngành Thiết kế Đồ họa (đại học công)

- #15 chuyên ngành Thiết kế Nội thất

- #41 chuyên ngành Tiếp thị

- #57 chuyên ngành Toán học và Thống kê

- #78 chuyên ngành Truyền thông và Báo chí

- #15 chuyên ngành Văn học và Ngôn ngữ Anh

- #76 trong danh sách các trường đại học thú y tốt nhất

- #112 trong danh sách các đại học có giá trị tốt nhất

- #402 trong danh sách các Chương trình Sinh học / Nông nghiệp học

 

3. Ngành đào tạo

 

 

  • Định phí bảo hiểm (STEM)
  • Hệ thống Thông tin Quản lý
  • Kế toán
  • Khởi sự Doanh nghiệp
  • Kinh doanh Nông nghiệp
  • Kinh doanh Quốc tế (chuyên ngành thứ cấp)
  • Kinh tế
  • Kinh tế Kinh doanh Phân tích kinh doanh (STEM)
  • Quản lý
  • Quản lý Chuỗi cung ứng
  • Quản lý Sự kiện
  • Quản lý Khách sạn
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị nguồn Nhân lực
  • Quảng cáo, truyền thông tiếp thị
  • Tài chính
  • Tư vấn và Lập kế hoạch Tài chính
  • Thống kê (STEM)
  • Tiếp thị
  • Kỹ thuật An ninh Mạng (STEM)
  • Kỹ thuật Công nghiệp (STEM)
  • Kỹ thuật Cơ khí (STEM)
  • Kỹ thuật Dân dụng
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Hàng không – Vũ trụ
  • Kỹ thuật Hệ thống Sinh học (STEM)
  • Kỹ thuật Hóa học (STEM)
  • Kỹ thuật Máy tính (STEM)
  • Kỹ thuật Môi trường (STEM)
  • Kỹ thuật Nông nghiệp (STEM)
  • Kỹ thuật Phần mềm
  • Kỹ thuật Vật liệu (STEM)
  • Kỹ thuật Xây dựng (STEM)
  • Kỹ thuật Y Sinh (STEM)
  • Công nghệ Hệ thống Nông nghiệp
  • Công nghệ Công nghiệp (STEM)
  • Công nghệ Thông tin (STEM)
  • Chính sách Nông nghiệp và Nông thôn học
  • Lâm nghiệp (STEM)
  • Nông nghiệp học
  • Nông nghiệp học (STEM)
  • Nông nghiệp Quốc tế (chuyên ngành thứ cấp)
  • Phát triển Con người và Gia đình học
  • Kiến trúc (STEM)
  • Kiến trúc Cảnh quan (STEM)
  • Lịch sử Nghệ thuật (Nghệ thuật và Thiết kế)
  • Mỹ thuật (Nghệ thuật phòng thu tích hợp)
  • May mặc, buôn bán, và thiết kế
  • Nghệ thuật và Thiết kế
  • Nghệ thuật Phòng thu Tích hợp
  • Quy hoạch Cộng đồng và Khu vực
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Thiết kế Đồ họa
  • Thiết kế Nội thất
  • Thiết kế Thời trang/Hàng hóa (May mặc, buôn bán, và thiết kế)
  • Chế độ Ăn uống
  • Chế độ Ăn uống và Tập luyện (STEM)
  • Cơ thể Động học và Sức khỏe
  • Di truyền học (STEM)
  • Địa chất học (STEM)
  • Điều dưỡng (Giấy phép điều dưỡng và Cử nhân điều dưỡng)
  • Động vật học (Sinh học) (STEM)
  • Hệ thống Tài nguyên Toàn cầu
  • Huấn luyện Thể thao
  • Hóa học (STEM)
  • Hóa Sinh (STEM)
  • Khí tượng học (STEM)
  • Lịch sử học
  • Lý Sinh học (STEM)
  • Minh họa Sinh học / dự bị Y tế
  • Nông nghiệp Cây trồng (STEM)
  • Quản lý Chăm sóc Sức khỏe
  • Sinh học (STEM)
  • Sinh thái Động vật (STEM)
  • Tâm lý học
  • Thông tin Sinh học và Sinh học Tính toán (STEM)
  • Thực vật học (sinh học) (STEM)
  • Toán học (STEM)
  • Vật lý (STEM)
  • Vi sinh vật học (STEM)
  • Đào tạo giáo viên
  • Giáo dục
  • Giáo dục Nông nghiệp và Khoa học Đời sống – Giáo viên
  • Giáo dục và Học tập Khoa học Gia đình và Người tiêu dùng
  • Giáo dục và Lập trình Chăm sóc Trẻ nhỏ
  • Giáo dục Mầm non
  • Giáo dục Tiểu học
  • Giáo dục Thể chất (Cơ thể Động học và Sức khỏe)
  • Môi trường học (chuyên ngành thứ cấp) (STEM)
  • Nhân loại học
  • Nghiên cứu Cổ điển (Nghiên cứu Liên ngành)
  • Nghiên cứu La tinh, Chương trình Mỹ (Nghiên cứu Liên ngành)
  • Nghiên cứu về Phụ nữ và Giới tính
  • Nghiên cứu Quốc tế (chuyên ngành thứ cấp)
  • Nghiên cứu Tôn giáo
  • Nghiên cứu Tự do
  • Tư pháp Hình sự
  • Triết học
  • Xã hội học
  • Báo chí và Truyền thông Đại chúng
  • Nghiên cứu truyền thông
  • Quan hệ Công chúng
  • Truyền thông Diễn văn bằng Lời nói
  • Truyền thông Kỹ thuật
  • Truyền thông Nông nghiệp
  • Khoa học Bơ Sữa (STEM)
  • Khoa học Chính trị
  • Khoa học Dinh dưỡng
  • Khoa học Dữ liệu (STEM)
  • Khoa học Động vật (STEM)
  • Khoa học Hạt giống (chuyên ngành thứ cấp) (STEM)
  • Khoa học Khí hậu
  • Khoa học Môi trường (STEM)
  • Khoa học Thể dục
  • Khoa học Thực phẩm (STEM)
  • Khoa học Thực phẩm Ẩm thực (STEM)
  • Khoa học Trái đất (STEM)
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Thế giới
  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Đức (Ngôn ngữ và Văn hóa Thế giới)
  • Ngôn ngữ Pháp (Ngôn ngữ và Văn hóa Thế giới)
  • Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Ngôn ngữ và Văn hóa Thế giới)
  • Âm nhạc
  • Múa (Nghệ thuật Biểu diễn)
  • Nghệ thuật Biểu diễn
  • Nhạc kịch (Nghệ thuật biểu diễn)
  • Chưa xác định – Khoa học Nhân văn
  • Chưa xác định – Kinh tế
  • Chưa xác định – Kỹ thuật (STEM)
  • Chưa xác định – Lựa chọn tự do
  • Chưa xác định – Nghệ thuật và Khoa học Tự do
  • Chưa xác định – Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Chưa xác định – Thiết kế

Lộ trình học tập dự bị chuyên ngành

  • Dự bị Luật
  • Dự bị Thú Y
  • Dự bị Y tế và Dự bị Khoa học Sức khỏe (STEM)

 

4. Yêu cầu đầu vào

 

 

Yêu cầu cho năm cuối trung học phổ thông:

- GPA: 7/10 hoặc 3.0/4.0 trở lên

- 4 năm học ngôn ngữ

- 3 năm học toán (gồm 1 năm học Đại số, Hình học, Đại số nâng cao)

- 3 năm học khoa học (gồm mỗi năm 1 môn trong số 3 môn Sinh học, Hóa học, Vật lý)

- 2 năm học môn xã hội (3 năm đối với học sinh sinh viên nộp đơn vào trường Đại học Khoa học và Nghệ thuật Tự do)

- Không yêu cầu SAT/ACT đối với những trường không thuộc hệ Mỹ

Chuyển đổi tín chỉ:

- AP (Advanced Placement)

- IB (International Baccalaureate)

- GAC (hoàn thành cả 3 cấp độ)

- A/AS level

Tiếng Anh đầu vào:

- TOEFL: 71 điểm trở lên, điểm kĩ năng Nói và Viết trên 17 (IBT)

- IELTS 6.0 trở lên, và không có kĩ năng nào dưới 5.5

- Pearson PTE Academic 48 điểm

- Duolingo English Test (DET): 100

- IB (International Baccalaureate): 5 điểm cho bất kì khóa IB tiếng Anh nào (SL hoặc HL)

- Advanced Placement (AP): đạt 3 điểm cho English Language Composition hoặc 4 điểm cho English Literature and Composition

- IGCSE (O Levels/AS & A Levels): D cho First Language English hoặc C cho English as a Second Language

- SAT: 460 điểm Evidence-based Writing and Reading

- ACT: điểm tiếng Anh 19

Yêu cầu học thuật đối với học sinh sinh viên trao đổi/chuyển trường:

- GPA: 2.25

- Có thể chuyển đổi tín chỉ

 

5. Học phí và chi phí

- Học phí: $29,522/năm

- Thức ăn và nhà ở: $9,726/năm

- Bảo hiểm: $2,328/năm

- Chi phí cá nhân: $2,890/năm

- Sách, tài liệu học tập: $1,091/năm

TỔNG CỘNG: $45,557/năm

 

6. Học bổng

 

 

GIải thưởng cho Sinh viên Quốc tế Xuất sắc

- Yêu cầu GPA tối thiểu + SAT/ACT (tự động)

- Sinh viên năm đầu: cơ hội lên đến $12,000/năm

Học bổng Thành tích Quốc tế

- SAT/ACT nếu có (hội đồng xét duyệt xem xét và chọn)

- Sinh viên năm đầu: cơ hội lên đến $10,000/năm

- Sinh viên chuyển trường: cơ hội lên đến $8,000/năm

Giải thưởng từ Hiệu trưởng cho Sinh viên Quốc tế Xuất sắc

 

$48,000

($12,000/năm cho 4 năm học)

Cumulative GPA

+

 

ACT

or

SAT

4.0

29

1330

3.9

30

1360

3.8

31

1390

3.7

32

1420

3.6

33

1450

3.5

34

1490

3.4

35

1530

3.3

36

1570

3.2

36

1570

 

Giải thưởng từ Hội đồng Dean cho Sinh viên Quốc tế Xuất sắc

 

$40,000

($10,000/năm cho 4 năm học)

Cumulative GPA

+

 

ACT

or

SAT

4.0

22

1100

3.9

23

1130

3.8

24

1160

3.7

25

1200

3.6

26

1230

3.5

27

1260

3.4

27

1260

3.3

28

1300

3.2

29

1330

3.1

30

1360

3.0

31

1390

 

Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ EduBridge Vietnam

Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế

Email: edubridgevn@gmail.com

Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757

Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam

Website: edubridgevn.com 



Send mail   In trang
 
Các tin khác

DU HỌC - VISA EDUBRIDGE VIETNAM

Địa chỉ: Tầng 4, 18 Lê Lợi, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế

Email: edubridgevn@gmail.com

Điện thoại: 0234 3938 455 hoặc 0914 202 757

Fanpage: Du học - Visa EduBridge Vietnam

Website: edubridgevn.com

Lượt truy cập: 1354797 - Đang trực tuyến: 78